Tiêu chí |
Hợp đồng tương lai Chỉ số VN30 |
Hợp đồng tương lai Trái phiếu chính phủ |
Thời gian Giao dịch |
08:45 – 09:00 |
Hợp đồng tương lai Chỉ số VN30 |
09:00 – 11:30 |
Khớp lệnh liên tục phiên sáng |
13:00 – 14:30 |
Khớp lệnh liên tục phiên chiều |
14:30 – 14:45 |
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa |
08:45 – 14:45 |
Thỏa thuận |
|
Biên độ giao động giá |
±7% |
±3% |
Giá tham chiếu |
Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền kề trước hoặc giá lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên. |
Giới hạn lệnh |
500 hợp đồng/Lệnh |
Giới hạn vị thế |
Cá nhân 5.000 Hợp đồng |
Tổ chức 10.000 Hợp đồng |
NĐT chuyên nghiệp 20.000 Hợp đồng |
|
Cá nhân không được giao dịch |
Tổ chức 5.000 Hợp đồng |
NĐT chuyên nghiệp 10.000 Hợp đồng |
|
Phương thức giao dịch |
Khớp lệnh định kỳ, khớp lệnh liên tục và khớp lệnh thỏa thuận |
Đơn vị giao dịch |
1 hợp đồng |
Khối lượng giao dịch tối thiểu |
1 hợp đồng |
Bước giá/Đơn vị yết giá |
0,1 điểm chỉ số (tương đương 10.000 VND) |
1 đồng |
Loại lệnh áp dụng |
ATO, LO, MTL, MOK, MAK, ATC |
Sửa, hủy lệnh |
Chỉ có hiệu lực với lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện. Không được sửa, hủy lệnh trong phiên khớp lệnh định kỳ Giao dịch thỏa thuận đã được xác lập trên hệ thống giao dịch (có sự tham gia của hai bên giao dịch) không được phép sửa hoặc hủy bỏ |