Dịch vụ khác
Dịch vụ Phí dịch vụ
Chuyển tiền từ tài khoản chứng khoán ra tài khoản Ngân hàng đăng ký Được quy định bởi từng Ngân hàng. TVSI không thu phí trung gian
Đóng tài khoản 100,000 VND/tài khoản
Rút chứng khoán 100,000 VND/hồ sơ
Đấu giá Miễn phí
Cấp mã số giao dịch cho khách hàng nước ngoài Miễn phí
Chuyển khoản chứng khoán giữa tài khoản thường và tài khoản ký quỹ Miễn phí
Đấu thầu trái phiếu 0.05% giá trị mỗi giao dịch
Xác nhận chuyển nhượng OTC
  • Phí tối thiểu: 50,000 VND/lần
  • Nếu cổ phiếu do TVSI quản lý sổ cổ đông: Phí tối đa và Phí xác nhận chuyển nhượng: Theo hợp đồng ký kết với tổ chức phát hành.
  • Nếu cổ phiếu đã lưu ký tại Trung tâm lưu ký: Phí xác nhận chuyển nhượng: 0.4% (đã bao gồm phí thu hộ Trung tâm lưu ký, chưa gồm thuế, phí khác).
Phong tỏa cổ phiếu cầm cố, repo
  • Phí tối thiểu: 50,000 VND/lần
  • Phí tối đa: Không quá 2,000,000 VND/lần
  • Phí phong tỏa: 0.5 VND/chứng khoán/lần/mã chứng khoán
  • Các khoản phí khác theo quy định của Ngân hàng
In sao kê giao dịch, xác nhận số dư tiền, chứng khoán 10,000 VND/bản (sao kê/số dư tiền/số dư chứng khoán)
Dịch vụ Thu hộ VSD
Phí lưu ký chứng khoán
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo 0.27 VND/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/tháng
Trái phiếu 0.2 VND/trái phiếu/tháng
Phí chuyển khoản chứng khoán
Phí chuyển khoản chứng khoán phát sinh do nhà đầu tư tất toán tài khoản 0.3 VND/chứng khoán/lần chuyển khoản/mã chứng khoán
(tối đa không quá 300,000 VND/lần/mã chứng khoán)
Phí chuyển khoản phát sinh để thực hiện thanh toán 0.3 VND/chứng khoán/lần chuyển khoản/mã chứng khoán
(tối đa không quá 300,000 VND/lần/mã chứng khoán)
Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán

Chuyển nhượng chứng khoán do:

  • Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
  • Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước chấp thuận
  • Chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận
  • Công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa, không niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên Sở giao dịch Chứng khoán
0.1% giá trị mỗi giao dịch
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia tách, sáp nhập, hợp nhật, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập 0.2% giá trị mỗi giao dịch
Biếu, tặng, thừa kế chứng khoán, trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng; giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con cái; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu; giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể; giữa ông nội, bà nội với cháu nội; giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; giữa anh, chị, em ruột với nhau 0.1% giá trị mỗi giao dịch
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai 0.03% giá trị mỗi giao dịch
Chuyển quyền sở hữu do bán phần vốn nhà nước, vốn của doanh nghiệp nhà nước đầu tư với doanh nghiệp khác 0.03% giá trị mỗi giao dịch